【Góc hán tự】 Chữ Tâm 心

Hôm nay Kanayomi sẽ giới thiệu với các bạn một số từ hán tự hay liên quan đến chữ Tâm(心)
1 以心伝心 : いしんでんしん
👉🏽 : Thần giao cách cảm
2 好奇心 : こうきしん
💥 Tính hiếu kì, sự ham học.
3 嫉妬心 : しっとしん
💥Cảm giác ghen tị, lòng đố kỵ.
4 復讐心 : ふくしゅうしん
💥Lòng ham muốn báo thù.
5 一安心 : ひとあんしん
💥 Tạm thời yên tâm.
6 不信心 : ふしんじん
💥 Không tín ngưỡng.
7 不動心 : ふどうしん
💥 Bình tĩnh, không dao động, không hề nao núng.
8 無関心 : むかんしん
💥 Thờ ơ, hững hờ.
9 不用心 : ふようじん
💥 Sự cẩu thả.
10 一意専心 : いちいせんしん
💥 Sự toàn tâm toàn ý, một lòng một dạ
11 異体同心 : いたいどうしん
💥 Sự hoà hợp, đồng tâm hợp ý.
12 自制心: じせいしん
💥 Tính kiềm chế,tự chủ.
13 向上心:こうじょうしん
👉🏽 Tinh thần cầu tiến.
14 愛国心:あいこくしん
💥 Lòng yêu nước.
15 自尊心:じそんしん
💥 Lòng tự tôn.
16 自立心:じりつしん
💥 Tính tự lập.
17 求知心:きゅうちしん
💥 Tinh thần cầu thị, học hỏi.
18 自負心:じふしん
💥 Tính tự phụ.
19 依頼心:いらいしん
💥 Tính ỷ lại.
20 老婆心:ろうばしん
💥 Tính bao đồng, quan tâm thái quá.
21 向学心:こうがくしん
💥 Tinh thần hiếu học.
Các bạn có thể học qua quizlet tại đây